đặc tính kỹ thuật
Keo ốp lát là chất kết dính của công nghệ mới dùng để ốp lát các loại đá nhân tạo,ceramic, mosaic, cho các khu sân, tường , mái cả trong và ngoài trời. Là sản phẩm bột màu xám hoặc trắng ngà có thành phần gồm xi măng, cát thạch anh cấp phối, các polime tổng hợp và phụ gia đặc biệt của sản phẩm được đóng trong bao 25 kg trên vỏ bao ghi rõ tên sản phẩm và khuyến cáo sử dụng. Đặc tính nổi trội của sản phẩm là : Độbám dính cao , khi đóng rắn không co ngót, vì vậy hạn chế tối đa sự bong rộp của sản phẩm cần ốp và tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư. TT No | Tên chỉ tiêu ( Characteristics) | Đơn vị ( unit) | Kết quả(Results | Phương pháp thử ( test methods) | 1 | Cường độ bám dính khi kéo (Tensile adhesion strength) •- 7 ngày (7 days) •- 14 ngày (14 days) •- 28 ngày ( 28 days) | N/mm2 | 1.07 1.18 1.25 | TCVN 7899- 2: 2008 ( ISO 13007- 2:2005 | 2 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước (Tensile adhesion strength after water immersion) | N/mm2 | 1.08 | 3 | Thời gian công tác ( Open time) | phút | 20 | 4 | Độ trượt ( Slip) | mm | 0.2 |


|